Từ điển Thiều Chửu
納 - nạp
① Vào, như xuất nạp 出納 số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp, như duyên nạp 延納, tiếp nạp 接納 đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ 納婦 cũng là do nghĩa ấy. ||② Dâng nộp, như nạp thuế 納稅 nộp thuế, nạp khoản 納款 dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v. ||③ Thu nhận, như tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
納 - nạp
Đem vào. Đem đưa cho. Đem nộp. Hoa Tiên có câu: » Y kì nạp quyển đề danh « — Nhận lấy. Td: Thâu nạp.


悒納 - ấp nạp || 浥納 - ấp nạp || 百納本 - bách nạp bản || 百納衣 - bách nạp y || 招納 - chiêu nạp || 貢納 - cống nạp || 允納 - doãn nạp || 容納 - dung nạp || 交納 - giao nạp || 納吉 - nạp cát || 納交 - nạp giao || 納賄 - nạp hối || 納卷 - nạp quyển || 納幣 - nạp tệ || 納菜 - nạp thái || 納稅 - nạp thuế || 歸納 - quy nạp || 哂納 - sẩn nạp || 收納 - thu nạp || 胃納 - vị nạp ||